Phương pháp ghi Nhân viên bán hàng

Hướng dẫn lên đơn hàng đúng Nhân viên bán hàng để ghi nhận số liệu chính xác

1. Trường hợp sản phẩm không nguyên vẹn: vỡ, móp méo...

- Đơn hàng (1) có trạng thái Thành công
+ Lên đơn hàng (2) trạng thái Mới: Chiết khấu 100% và chọn Nhân viên bán hàng là 2028
- Đơn hàng (1) có trạng thái Thất bại
+ Lên đơn hàng (2) trạng thái Mới: Chiết khấu 0% và chọn Nhân viên bán hàng giống đơn hàng (1)
+ Lên đơn hàng (3) Tự vận chuyển trạng thái Thành công từ kho đã gửi đơn hàng (1): Chiết khấu 100% và chọn Nhân viên bán hàng là 2028

2. Trường hợp sản phẩm không đảm bảo chất lượng: hạt hỏng, màng bạc bị bong, không đúng kì vọng của khách hàng...

Nếu không thu hồi sản phẩm cũ
- Đơn hàng (1) cần gửi sản phẩm mới tất cả
+ Lên đơn hàng (2) trạng thái Mới: Chiết khấu 100% và chọn Nhân viên bán hàng là 2038
- Đơn hàng (1) cần gửi sản phẩm mới một phần
+ Lên đơn hàng (2) trạng thái Mới: Chiết khấu 100%, chọn sản phẩm là sản phẩm cần gửi lại và chọn Nhân viên bán hàng là 2038
Nếu thu hồi lại sản phẩm cũ
+ Lên đơn hàng (3) lấy lại sản phẩm cũ: Người gửi là khách hàng từ địa chỉ của khách hàng. Người nhận là kho đã gửi đơn hàng (1). Người nhận trả phí ship.

3. Trường hợp giao hàng nhầm sản phẩm

- Đơn hàng (1) gửi từ Vĩnh Phúc có trạng thái Thành công
+ Lên đơn hàng (2) trạng thái Mới: Chiết khấu 100%, chọn sản phẩm là sản phẩm thiếu để gửi bù cho khách và chọn Nhân viên bán hàng là 2963
+ Lên đơn hàng (3) lấy lại sản phẩm thừa: Người gửi là khách hàng từ địa chỉ của khách hàng. Người nhận là kho đã gửi đơn hàng (1). Người nhận trả phí ship.
+ Lên đơn hàng (4) Tự vận chuyển trạng thái Thành công từ kho đã gửi đơn hàng (1): Chiết khấu 100%, chọn sản phẩm là sản phẩm gửi thừa cho khách, phí ship là phí ship đơn hàng (3) và chọn Nhân viên bán hàng là 2963
- Đơn hàng (1) gửi từ Hà Nội có trạng thái Thành công
+ Lên đơn hàng (2) trạng thái Mới: Chiết khấu 100%, chọn sản phẩm là sản phẩm thiếu để gửi bù cho khách và chọn Nhân viên bán hàng là 2964
+ Lên đơn hàng (3) lấy lại sản phẩm thừa: Người gửi là khách hàng từ địa chỉ của khách hàng. Người nhận là kho đã gửi đơn hàng (1). Người nhận trả phí ship.
+ Lên đơn hàng (4) Tự vận chuyển trạng thái Thành công từ kho đã gửi đơn hàng (1): Chiết khấu 100%, chọn sản phẩm là sản phẩm gửi thừa cho khách, phí ship là phí ship đơn hàng (3) và chọn Nhân viên bán hàng là 2964

4. Trường hợp giao hàng thiếu sản phẩm

- Đơn hàng (1) gửi từ Vĩnh Phúc có trạng thái Thành công
+ Lên đơn hàng (2) trạng thái Mới từ kho đã gửi đơn hàng (1): Chiết khấu 100%, chọn sản phẩm là sản phẩm thiếu để gửi bù cho khách và chọn Nhân viên bán hàng là 2965
- Đơn hàng (1) gửi từ Hà Nội có trạng thái Thành công
+ Lên đơn hàng (2) trạng thái Mới từ kho đã gửi đơn hàng (1): Chiết khấu 100%, chọn sản phẩm là sản phẩm thiếu để gửi bù cho khách và chọn Nhân viên bán hàng là 2966

5. Trường hợp đơn hàng có nguồn - source là google

- Lên đơn hàng (1) trạng thái Mới và chọn Nhân viên bán hàng là 2841

6. Trường hợp giao hàng thất bại

- Đơn hàng (1) gửi từ Vĩnh Phúc có trạng thái Đang hoàn, Đã hoàn (Link)
Nếu khách chủ động liên hệ để nhận hàng
+ Lên đơn hàng (2) trạng thái Mới: Chiết khấu 0% và chọn Nhân viên bán hàng là 2965
Nếu LamTTM.01 chủ động liên hệ để nhận hàng
+ Lên đơn hàng (2) trạng thái Mới: Chiết khấu 0% và chọn Nhân viên bán hàng là 2500
- Đơn hàng (1) gửi từ Hà Nội có trạng thái Đang hoàn, Đã hoàn (Link)
Nếu khách chủ động liên hệ để nhận hàng
+ Lên đơn hàng (2) trạng thái Mới: Chiết khấu 0% và chọn Nhân viên bán hàng là 2966
Nếu LamTTM.01 chủ động liên hệ để nhận hàng
+ Lên đơn hàng (2) trạng thái Mới: Chiết khấu 0% và chọn Nhân viên bán hàng là 2500

7. Trường hợp thay đổi Nhân viên bán hàng

- Sử dụng trang tính ID - NVBH để thay đổi

8. Tài liệu (link)



Mã Nhân viên bán hàng quy đổi mới - cũ

2015Conversion.01
2016LL.01
2017TuanNA.02
2018KienNT.01
2019TrongNK.01
2020TrongLM.01
2021THANGND.01
2022NAMTN
2023LamTTM.02
2024AnhCTP.02
2025AnhCTP.01
2026MinhTT.01
2027ta thi minh
2028vl01
2029VanHT.01
2030REFFERAL
2031PAGE.NHADAU
2032PAGE.INSTA
2033C07.01_01
2908HaiDX.01
2909NEWPAGE
2910CONGNV.1.16.201.16
2911CONGNV.1.4.84.1